Bảng lãi suất các ngân hàng luôn là yếu tố mà các khách hàng quan tâm, khi có nhu cầu gửi tiền tiết kiệm hoặc vay vốn đầu tư. Dưới đây là chi tiết bảng lãi suất cập nhật mới nhất, của các ngân hàng được millcovearea.org chia sẻ đến quý bạn đọc. 

Lãi suất ngân hàng đang có sự thay đổi mạnh trong đầu năm 2023
Lãi suất ngân hàng đang có sự thay đổi mạnh trong đầu năm 2023

Dự báo lãi suất các ngân hàng năm 2023 trên thị trường

Từ đầu 2023, nền kinh tế dần phục hồi sau một thời gian dài đóng băng, do sự bùng phát của dịch bệnh, hệ thống ngân hàng cùng đồng thời khuyến khích huy động vốn,, nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất kinh doanh, điều này đã khiến cho mức lãi suất tiết kiệm tăng lên khá cao, đặc biệt là các khoản tiền gửi lớn, các kỳ hạn dài.

Bảng lãi suất các ngân hàng tăng mức ở hầu kết các gói có kỳ hạn
Bảng lãi suất các ngân hàng tăng mức ở hầu kết các gói có kỳ hạn

Cuộc đua tăng lãi suất đã bắt đầu khi mỗi ngân hàng, đua nhau tăng mức lãi suất huy động, ở hầu hết các gói các kỳ hạn. Mức lãi suất cao nhất huy động ở thời điểm hiện tại, các ngân hàng đã vượt 10%/năm, thậm chí là 11%/năm.

Chi tiết bảng lãi suất các ngân hàng mới nhất 2/2023

Bảng lãi suất ngân hàng cho khách hàng gửi tiết kiệm hình thức online (%/năm)

Ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
01T 03T 06T 09T 12T 13T 18T 24T 36T KKH
Lãi suất ngân hàng tại ABbank –    6.00   7.60   7.90    8.04   8.04   8.40   8.40   8.40   0.20
Lãi suất ngân hàng tại Agribank   5.00   5.50   6.20   6.20    7.50   7.50   7.50   7.50      –     0.50
Lãi suất ngân hàng tại Bắc Á   6.00   6.00   9.20   9.20    9.30   9.40   9.40   9.40   9.40   1.00
Lãi suất ngân hàng tại Bảo Việt   6.00   6.00   9.30   9.40    9.50   9.50   9.00   9.00   8.50 – 
Lãi suất ngân hàng tại BIDV   5.40   5.90   6.50   6.60    7.90   7.90   7.90   7.90   7.90   0.10
Lãi suất ngân hàng tại CBBank   3.90   3.95   7.20   7.30    7.50   7.55 –  –  –  – 
Lãi suất ngân hàng tại Đông Á   6.50   6.50   9.85   9.95   10.00   10.00   10.00   10.00   10.00 – 
Lãi suất ngân hàng tại Eximbank   6.00   6.20   7.20   7.50    7.90   7.90   8.00   8.00   8.00   0.10
Lãi suất ngân hàng tại GPBank   6.00   6.00   8.30   8.40    8.50   8.60   8.60   8.60   8.60   1.00
Lãi suất ngân hàng tại Hong Leong   6.00   6.00   8.50   8.50    8.60   8.60 –  –  –  – 
Lãi suất ngân hàng tại Indovina   6.30   6.50   8.90   9.10    9.50   9.60   9.70   9.80      –   – 
Lãi suất ngân hàng tại Kiên Long   6.00   6.00   9.30   9.40    9.50   9.50   9.50   9.00   9.00 – 
Lãi suất ngân hàng tại MSB –    5.75   8.10   8.10    8.30   8.40   8.40   8.40   8.40 – 
Lãi suất ngân hàng tại MBBank   4.50   5.30   6.20   6.30    7.30   7.40   7.50   7.60   7.70   0.20
Lãi suất ngân hàng tại Nam Á Bank   4.75   4.90   7.60   7.60    8.00   8.00   8.40   8.40   8.40 – 
Lãi suất ngân hàng tại NCB   5.50   5.50   7.85   7.90        –     8.10   8.20   8.30   8.30   0.50
Lãi suất ngân hàng tại OCB   5.80   5.95   9.00   9.10    9.30   9.30   9.30   9.30   9.30   0.90
Lãi suất ngân hàng tại OceanBank   6.00   6.00   8.80   8.80    9.00   9.20   9.20   9.20   9.20   0.50
Lãi suất ngân hàng tại PGBank   6.50   6.50   9.30   9.30    9.50   9.50   9.50   9.30   9.30 – 
Lãi suất ngân hàng tại PublicBank   6.30   6.50   7.50   7.50    9.20      –     9.50   8.40   8.40 – 
Lãi suất ngân hàng tại PVcomBank   6.00   6.00   9.50   9.50    9.50 –    9.50   9.50   9.50 – 
Lãi suất ngân hàng tại Saigonbank   6.00   6.00   9.20   9.30    9.40   9.50   9.30   9.30   9.30   0.20
Lãi suất ngân hàng tại SCB   6.00   6.00   9.90   9.90    9.95   9.95   9.95   9.95   9.95 – 
Lãi suất ngân hàng tại SeAbank   6.20   6.20   7.30   7.33    7.80      –     7.91   7.92   7.93 – 
Lãi suất ngân hàng tại SHB   3.80   4.00   6.60   6.70    6.90   6.90   7.00   6.60   6.70 – 
Lãi suất ngân hàng tại TPbank   5.95   5.95   7.80 –     8.20 –    8.35   8.35   8.35 – 
Lãi suất ngân hàng tại VIB   6.00   6.00   8.70   8.70 –  –    8.80   8.80   8.80 – 
Lãi suất ngân hàng tại VietCapitalbank   6.00   6.00   8.60   8.80    9.00 –    9.00   9.00 –  – 
Lãi suất ngân hàng tại Vietcombank   5.40   5.90   6.50   6.50    7.40      –        –     7.40   7.40   0.10
Lãi suất ngân hàng tại VietinBank   5.70   6.20   6.80   6.80    8.20      –     8.20   8.20   8.20   0.10
Lãi suất ngân hàng tại VPBank   6.10      –     8.80      –      9.20      –        –     9.30      –   – 
Lãi suất ngân hàng tại VRB      –        –        –        –      9.10   9.20   9.20   9.30   9.30   1.00

Bảng lãi suất các ngân hàng tiền gửi dành cho khách hàng gửi giao dịch tại quầy (%/năm)

Ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
01T 03T 06T 09T 12T 13T 18T 24T 36T KHH
Lãi suất tiết kiệm tại ABbank   5.65   6.00   7.60   7.90   8.04   8.04   8.40   8.40   8.40   0.20
Lãi suất tiết kiệm tại Agribank   4.90   5.40   6.10   6.10   7.40   7.40   7.40   7.40 –    0.50
Lãi suất tiết kiệm tại Bắc Á   6.00   6.00   9.10   9.10   9.20   9.30   9.30   9.30   9.30   1.00
Lãi suất tiết kiệm tại  Bảo Việt   5.65   5.90   8.80   9.00   9.40   9.40   9.00   8.80   8.30   0.80
Lãi suất tiết kiệm tại BIDV   4.90   5.40   6.00   6.10   7.40   7.40   7.40   7.40   7.40   0.10
Lãi suất tiết kiệm tại CBBank   3.80   3.90   7.10   7.20   7.45   7.50   7.50   7.50   7.50   0.20
Lãi suất tiết kiệm tại Đông Á   6.00   6.00   9.35   9.45   9.50   9.50   9.50   9.50   9.50 – 
Lãi suất tiết kiệm tại Eximbank   5.60   5.80   6.80   7.10   7.40   7.40   7.50   7.50   7.50   0.10
Lãi suất tiết kiệm tại GPBank   6.00   6.00   7.40   7.50   7.60   7.70   7.70   7.70   7.70   1.00
Lãi suất tiết kiệm tại Hong Leong   5.60   5.80   8.60   8.60   8.60   8.60 –    8.60   8.60 – 
Lãi suất tiết kiệm tại Indovina   5.80   6.00   8.40   8.60   9.00   9.10   9.20   9.30 –  – 
Lãi suất tiết kiệm tại Kiên Long   6.00   6.00   9.30   9.40   9.50   9.50   9.30   8.50   8.50   1.00
Lãi suất tiết kiệm tại MSB –    4.75   7.80   7.80   8.20   8.20   8.20   8.80   8.80 – 
Lãi suất tiết kiệm tại MBBank   4.00   4.80   5.70   5.80   6.80   6.90   7.00   7.10   7.20   0.20
Lãi suất tiết kiệm tại Nam Á Bank –  –    6.60   6.70   7.90 –    7.20 –    7.70   0.50
Lãi suất tiết kiệm tại NCB   5.00   5.00   7.35   7.40 –    7.60   7.70   7.80   7.80   0.50
Lãi suất tiết kiệm tại OCB   5.70   5.90   8.20   8.40   8.90   8.90   9.00   9.00   9.00   0.90
Lãi suất tiết kiệm tại OceanBank   6.00   6.00   8.80   8.80   9.00   9.20   9.20   9.20   9.20   0.50
Lãi suất tiết kiệm tại PGBank   6.00   6.00   8.80   8.80   9.00   9.00   9.00   8.80   8.80 – 
Lãi suất tiết kiệm tại PublicBank   5.80   6.00   7.00   7.00   8.70 –    9.00   7.90   7.90 – 
Lãi suất tiết kiệm tại PVcomBank   6.00   6.00   8.50   8.70   9.00   9.00   9.10   9.10   9.10 – 
Lãi suất tiết kiệm tại Saigonbank   6.00   6.00   9.20   9.30   9.40   9.50   9.30   9.30   9.30   0.20
Lãi suất tiết kiệm tại SCB   6.00   6.00   7.80   8.10   9.95 –    9.60   9.60   9.60   1.00
Lãi suất tiết kiệm tại SeAbank   5.70   5.70   6.80   6.83   7.30 –    7.41   7.42   7.43 – 
Lãi suất tiết kiệm tại SHB –  –  –  –  –  –  –  –  –  – 
Lãi suất tiết kiệm tại TPbank   5.80   5.95   6.60 –  –  –    7.40 –    7.40 – 
Lãi suất tiết kiệm tại VIB   6.00   6.00   8.70   8.70 –  –    8.80   8.80   8.80 – 
Lãi suất tiết kiệm tại VietCapitalbank   6.00   6.00   8.40   8.60   8.80 –    8.90   9.00   9.00 – 
Lãi suất tiết kiệm tại Vietcombank   4.90   5.40   6.00   6.00   7.40 –  –    7.40   7.40   0.10
Lãi suất tiết kiệm tại VietinBank   4.90   5.40   6.00   6.00   7.40 –    7.40   7.40   7.40   0.10
Lãi suất tiết kiệm tại VPBank   6.00 –    8.70 –    9.10 –  –    9.20 –  – 
Lãi suất tiết kiệm tại VRB –  –  –  –    8.60   8.70   8.70   8.80   8.80   1.00
Kỳ hạn 1 ṫҺáᥒɡ ᵭếᥒ ít hơn 6 ṫҺáᥒɡ tᾰng thêm 1% ṫừ 5%/nᾰm lên mức 6%/nᾰm
Kỳ hạn 1 ṫҺáᥒɡ ᵭếᥒ ít hơn 6 ṫҺáᥒɡ tᾰng thêm 1% ṫừ 5%/nᾰm lên mức 6%/nᾰm

Tɾầᥒ lãi suất ṫiềᥒ gửᎥ ƙỳ hᾳn ṫừ 1 ṫҺáᥒɡ ᵭếᥒ ít hơn 6 ṫҺáᥒɡ sẽ tᾰng thêm 1% ṫừ 5%/nᾰm lên mức 6%/nᾰm, lãi suất ṫiềᥒ gửᎥ cho ƙỳ hᾳn ṫừ 6 ṫҺáᥒɡ ṫɾở lën, sẽ do ṫổ ⲥҺứⲥ ṫíᥒ ⅾụᥒɡ ấᥒ ᵭịᥒҺ dựa trën ⲥơ ṡở cυng – cầυ nguồn νốᥒ ṫҺị ṫɾườᥒɡ, theo զuүếṫ ᵭịᥒҺ Ngân hàng Nhà nước ban ra νào ⲥҺiều 24/10/2022.

Trên đây là chi tiết bảng lãi suất các ngân hàng cho các khách hàng có nhu cầu tìm hiểu, theo dõi và so sánh.